QS World University Rankings 2026 – Bảng xếp hạng Đại học thế giới

Tổ chức xếp hạng QS (Quacquarelli Symonds - Anh) là tổ chức xếp hạng đại học thường niên cho các cơ sở giáo dục đại học trên toàn thế giới. Ban đầu, hệ thống xếp hạng của THE - QS là sự hợp tác giữa tạp chí THE (Times Higher Education) và QS. Đến năm 2009 QS tách riêng ra và xây dựng bảng xếp hạng QS World University Rankings (QS WUR) - Bảng xếp hạng đại học thế giới.

Bảng xếp hạng QS được đánh giá cao và được nhiều sinh viên, học giả và các tổ chức trên toàn cầu tham khảo. Đây là bảng xếp hạng duy nhất nhấn mạnh vào khả năng tuyển dụng và tính bền vững, hai yếu tố quan trọng trong môi trường giáo dục hiện nay.

Như thường lệ hằng năm, vừa qua QS đã công bố kết quả của bảng xếp hạng đại học thế giới 2026 - QS World University Rankings 2026. Cùng QTS Australia cập nhật bảng xếp hạng QS mới nhất năm 2026 thông qua bài viết này.

Các tiêu chí đánh giá điểm của bảng xếp hạng QS World University Rankings 2026

Được mệnh danh là “ông hoàng” trong làng xếp hạng các đại học trên toàn cầu, QS Ranking đưa ra đánh giá và so sánh 1500 trường đại học hàng đầu thế giới.

Bảng xếp hạng QS sử dụng phương pháp nghiêm ngặt để thu thập và phân tích dữ liệu bao gồm: tiến hành khảo sát hợp tác với tổ chức và sử dụng các nguồn dữ liệu công khai. Dữ liệu được xác thực và xử lý cẩn thận để đảm bảo tính chính xác và công bằng trong bảng xếp hạng.

Bảng xếp hạng QS World University Ranking
Bảng xếp hạng QS World University Ranking 2026 được xếp loại trên 10 tiêu chí

Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS Ranking 2026 đã thực hiện một số thay đổi phản ánh sự dịch chuyển trong giáo dục Đại học. Ngoài 9 tiêu chí mới nhất trong bảng xếp hạng QS Ranking 2025, QS Ranking 2026 bổ sung thêm một tiêu chí mới là International Students Diversity, nhằm đánh giá sự đang dạng của mạng lưới sinh viên quốc tế mỗi trường đại học.

Với mỗi tiêu chí sẽ ứng với mỗi trọng số (% chiếm tỉ lệ trong tổng số điểm).

Tổng cộng có 10 tiêu chí đánh giá điểm của bảng xếp hạng QS Ranking 2026. Cụ thể:

Danh sách Top 50 trường đại học hàng đầu thế giới - QS World University Rankings 2026

University

QS Ranking 2026

QS Ranking 2025 Overall Score

Nation

Massachusetts Institute of Technology (MIT) 1

1

100

United States Imperial College London 2

2

99,4

United Kingdom Stanford University 3

6

98,9

United Kingdom University of Oxford 4

3

97,9

United Kingdom Harvard University 5

4

97,7

United States University of Cambridge 6

5

97,2

United Kingdom ETH Zurich 7

7

96,7

Switzerland National University of Singapore (NUS) 8

8

95,9

Singapore UCL 9

9

95,8

United Kingdom California Institute of Technology (Caltech) 10

10

94,3

United States The University of Hong Kong 11

17

94,2

Hong Kong Nanyang Technological University, Singapore (NTU Singapore) 12

15

93,7

Singapore University of Chicago 13

21

93

United States Peking University 14

14

92,6

China University of Pennsylvania 15

11

92,5

United States Cornell University 16

16

91,6

United States Tsinghua University =17

20

91,2

China University of California, Berkeley (UCB) =17

12

91,2

United States The University of Melbourne 19

13

90,8

Australia The University of New South Wales (UNSW Sydney) 20

19

90,7

China Yale University 21

23

90,4

United States EPFL - École polytechnique fédérale de Lausanne =22

26

90,2

Switzerland Technical University of Munich =22

28

90,2

Germany Johns Hopkins University 24

32

89,7

United States Princeton University =25

22

89,4

United States The University of Sydney =25

18

89,4

Australia McGill University 27

29

88,9

Canada Université PSL 28

24

88,6

France University of Toronto 29

25

88,5

Canada Fudan University 30

39

88,4

China King’s College London 31

40

88,3

United Kingdom Australian National University (ANU) =32

30

87,4

Australia The Chinese University of Hong Kong (CUHK) =32

36

87,4

Hong Kong The University of Edinburgh 34

27

87,2

United Kingdom The University of Manchester 35

34

86,4

United Kingdom Monash University =36

37

85,8

Australia The University of Tokyo =36

32

85,8

Japan Columbia University =38

34

85,6

United States Seoul National University =38

31

85,6

South Korea University of British Columbia 40

38

85,5

Canada Institut Polytechnique de Paris 41

46

85,4

France Northwestern University =42

50

85,1

United States The University of Queensland =42

40

85,1

Australia The Hong Kong University of Science and Technology 44

47

84,8

Hong Kong University of Michigan-Ann Arbor 45

44

84,7

United States University of California, Los Angeles (UCLA) 46

42

84,4

United States Delft University of Technology =47

49

84,3

Netherlands Shanghai Jiao Tong University =47

45

84,3

China Zhejiang University 49

47

84

China Yonsei University 50

56

82,9

South Korea

Xem chi tiết bảng xếp hạng QS Ranking 2026 tại đây

Bảng xếp hạng QS Ranking 2026 - Phân loại các trường đại học Úc

Nhóm các đại học Group of Eight của Úc là các đại diện hàng đầu xuất hiện trong bảng xếp hạng QS World University Rankings 2026. Tuy nhiên, so với QS Ranking 2025, bảng xếp hạng năm nay cho thấy sự sụt giảm vị trí trên bảng đồ đại học thế giới đối với các đại diện đại học đến từ Australia.

University QS Ranking 2026 QS Ranking 2025 Overall Score Thành phố The University of Melbourne 19 13 90.8 Melbourne The University of New South Wales 20 19 90.7 Sydney The University of Sydney 25 18 89.4 Sydney Australian National University 32 30 87.4 Canberra Monash University 36 37 85.8 Melbourne The University of Queensland 42 40 85.1 Brisbane The University of Western Australia 77 77 73.7 Perth Adelaide University 82 72.6 Adelaide University of Technology Sydney 96 88 69.9 Sydney RMIT University 125 123 65.3 Melbourne Macquarie University 138 133 63.3 Sydney Curtin University 183 174 57.6 Perth University of Wollongong 184 167 57.5 Wollongong Deakin University 207 197 54.9 Queensland University of Technology 226 213 53.2 Brisbane The University of Newcastle 227 179 53.1 Newcastle La Trobe University 233 217 52.1 Melbourne Griffith University 268 255 48.7 Brisbane Swinburne University of Technology 294 291 46 Melbourne University of Tasmania 314 293 44.3 Hobart Flinders University 387 336 39 Adelaide Western Sydney University 400 384 37.5 Sydney University of Southern Queensland 410 396 36.7 Toowoomba Murdoch University 423 436 36.1 Perth James Cook University 440 445 34.9 Townsville Edith Cowan University 487 516 32.8 Perth University of Canberra 494 403 32.5 Canberra Central Queensland University Australia (CQUniversity) 499 495 32.2 Rockhampton Charles Darwin University 584 621-630 28.7 Darwin Bond University 591 587 28.5 Gold Coast Southern Cross University 638 576 27.1 Lismore Victoria University 741-750 741-750 - Melbourne Australian Catholic University 851-900 901-950 - Charles Sturt University 951-1000 851-900 - Bathurst University of New England 1001-1200 1001-1200 - Armidale The University of Notre Dame, Australia 1201-1400 1401+ - Fremantle

Cùng với Chính phủ Úc việc siết chặt chính sách visa dành cho du học sinh, các trường đại học của Úc không ngừng cải thiện thứ hạng trong các bảng xếp hạng uy tín trong khu vực và quốc tế. Điều này minh chứng những nỗ lực nâng cao chất lượng nền giáo dục của quốc gia này đang thực sự có hiệu quả và giữ vững vị trí điểm đến du học lý tưởng hàng đầu của sinh viên quốc tế.

Đối với du học sinh, các bảng xếp hạng những trường đại học danh tiếng như QS World University Rankings là những công cụ hiệu quả để bạn so sánh, nghiên cứu và chọn lựa các trường đại học phù hợp.

Ngoài ra, để nâng cao khả năng du học Úc thành công đồng thời tiết kiệm chi phí, bạn nên tham khảo lộ trình du học chuyển tiếp QTS Australia để nắm bắt cơ hội vào thẳng năm 2 hoặc năm 3 của hơn 30+ đại học hàng đầu tại Úc và trên toàn thế giới.

Hy vọng rằng các thông tin mà QTS Australia đã tổng hợp trong bài viết này sẽ hỗ trợ bạn trong việc đánh giá chất lượng và các ngành học của những trường đại học mà bạn đang xem xét cho kế hoạch du học của mình. Nếu bạn đang có dự định du học và muốn biết thêm về các chương trình chuyển tiếp đại học quốc tế, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sớm nhất nhé!

Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/bang-xep-hang-qs-a22324.html