Đại học Thành Đông

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH KHỐI XÉT TUYỂN 1 7720115 Y học cổ truyền A00, A02, B00 2 7220201 Dược học A00, A02, B00 3 7220301

Điều dưỡng

Chuyên ngành:

A00, A02, B00 4 7220401 Dinh dưỡng Chuyên ngành:Điều dưỡng đa khoa;Gây mê hồi sức; 5 7220601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Chuyên ngành:Điều dưỡng đa khoa;Gây mê hồi sức; 6 7220602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học Chuyên ngành:Điều dưỡng đa khoa;Gây mê hồi sức; 7 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 8 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 9 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 11 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 12 7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

A00, A01, A07, D01 13 7340301

Kế toán

Chuyên ngành:

A00, A01, A07, D01 14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A07, D01 15 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01, A04 16 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D08 17 7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

A00, A01, D07, D08 18 7510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

A00, A01, C01, D01 19 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chuyên ngành:

A00, A01, D07, D08 20 7510203

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngành:

A00, A01, D07, D08 21 7220201

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

D01, D07, D14, D15 22 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

D01, C00, D14, D15 23 7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

D01, C00, D14, D15 24 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, A07, D01 25 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D08 26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07, D08 26 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D07, D08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Kế toán

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

3

Công nghệ thông tin

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

4

Tài chính - Ngân hàng

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

5

Quản trị kinh doanh

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

6

Quản lý đất đai

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

7

Luật kinh tế

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

8

Điều dưỡng

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

>=19.50

Học lực: Khá

>=17.00

9

Quản lý nhà nước

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

10

Dược học

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

>=24.00

Học lực: Giỏi

>=19.00 11

Y học cổ truyền

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

>= 24.00

Học lực: Giỏi:

>= 19.00

12

Luật

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00 >=18.00 >=15.00 13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00 14

Quản trị khách sạn

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00 >=18.00 >=15.00 15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00 16

Ngôn ngữ Anh

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

17

Ngôn ngữ Trung, Hàn

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

18

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>=19,00

>=19.5

Học lực: Khá

>= 17.00

19

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>= 19,00

>= 19.5

Học lực: Khá

>= 17.00

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

21 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

>=18.00

>=15.00

22 Ngôn ngữ Hàn Quốc

>=18,00

>=14,00

23 Thương mại điện tử

>=18.00

>=15.00

24 Trí tuệ nhân tạo

>=18.00

>=15.00

25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

>=18.00

>=15.00

26 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

>=18.00

>=15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đông
Khuôn viên trường Đại học Thành Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/dai-hoc-thanh-dong-hai-duong-a19446.html