1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
580 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I 3 Luật 7380101-T 7380101-H 7380101-N 7380101-I 4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I 5 Kinh tế 250 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I 6 Quản lý nhà nước 700 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I 7 Chính trị học 7310201-T 7310201-H 7310201-N 7310201-I 8 Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I 9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I 10 Lưu trữ học 7320303-T 7320303-H 7320303-N 7320303-I 11 Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I 13 Quản lý văn hóa 7229042-T 7229042-H 7229042-N 7229042-I 14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I 15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học 7229040-01-T 7229040-01-H 7229040-01-N 7229040-01-I 16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I 17 Thông tin - thư viện 7320201-T 7320201-H 7320201-N 7320201-I 18 Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I 19 Ngôn ngữ Anh 7220201-T Tiếng Anh 7220201-H Tiếng Anh 7220201-N 7220201-I 20 Chuyên ngành Biên - Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I 21Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
160 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I 22 Hệ thống thông tin 7480104-T 7480104-H 7480104-N 7480104-I 23 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:
Ngành/ Chuyên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Theo điểm thi THPT QG
Theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT (đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT (đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Quản trị nhân lực
19,8 (A00, A01, D01)
21,5 (C00)
25 (A00, A01, D01)
A00, A01, D01: 20,5
C00: 22,5
A00, A01, D01: 26,5
C00: 28,5
A00, A01, D01: 24,0
C00: 28,0
A00, A01, D01: 24,0
C00: 27,0
A00: 23,35
A01: 23,35
D01: 23,35
C00: 26,35
Quản trị văn phòng
19,5 (D01)
21,5 (C00)
22,5 (C19, C20)
24,5 (D01, D14, D15)
D01: 20
C0: 22
C19: 23
C20: 23
D01, D14, D15: 25,25
C00: 27.25
D01: 23,75
C00: 25,75
C14: 26,75
C20: 26,75
A01: 23,75
D01: 23,75
C00: 25,75
C20: 26,75
A01: 22,70
D01: 22,70
C00: 24,70
C20: 25,70
Luật
(Chuyên ngành Thanh Tra)
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00)
25,25
A00, A01, D01: 18
C00: 20
A00, A01, D01: 25,5
C00: 27,5
A00, A01, D01: 23,5
C00: 25,5
A00, A01, D01: 24,25
C00: 26,25
A00: 23,65
A01: 23,65
D01: 23,65
C00: 26,65
Quản lý văn hóa
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)
16 (D01, D15)
18 (C00)
19 (C20)
19 (D01)
19 (D15)
21 (C00)
22 (C20)
D01: 16
D15: 16
C00: 18
C20: 19
D01, D15: 18
C00: 20
C20: 21
D01, D15: 17,0
C00: 19,0
C20: 20,0
D01, D14, D15: 16,0
C00: 18,0
D01: 21,25
D14: 21,25
D15: 21,25
C00: 23,25
Thông tin - thư viện
15 (A10, D01)
17 (C00)
18 (C20)
18 (A10, D01)
20 (C00)
21 (C20)
A01: 15
D01: 15
C00: 17
C20: 18
A10, D01: 18
C00: 20
C20: 21
A01, D01: 15,5
C00: 17,5
C20: 18,5
A01: 15,0
D01: 15,0
C00: 17,0
C20: 18,0
D01: 19,50
C00: 21,50
C19: 22,50
C20: 22,50
Quản lý nhà nước
16 (A01, D01)
18 (C00, C01)
21 (A01, D01)
23 (C00, C01)
A01, D01: 17
C00: 19
C20: 20
A01, D01: 18
C00: 20
A01, D01: 21,0
C00: 23,0
C20: 24,0
A01: 21,0
D01: 21,0
C00: 23,0
C20: 24,0
A01: 21,65
D01: 21,65
C00: 23,65
C20: 24,65
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế
16 (A00, A01, D01)
21 (A00, A01, D01)
Chuyên ngành Quản lý tài chính công
16 (A00, A01, D01)
21 (A00, A01, D01)
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo
16 (A10, D01)
18 (C00)
19 (C20)
21 (A10, D01)
23 (C00)
24 (C20)
CN Thanh tra
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00)
25,25
Chính trị học
15 (A10, D01)
17 (C00)
18 (C20)
18 (A10, D01)
20 (C00)
21 (C20)
A01: 14,5
D01: 14,5
C00: 16,5
C20: 17,5
A10, D01: 18
C00: 20
C20: 21
D01: 15,5
C00: 17,5
C14. C20: 18,5
D01: 15,0
C00: 17,0
C14: 18,0
C20: 18,0
D01: 21,25
C00: 22,25
C14: 23,25
C20: 23,25
Chuyên ngành Chính sách công
15 (A10, D01)
17 (C00)
18 (C20)
18 (A10, D01)
20 (C00)
21 (C20)
Lưu trữ học
15 (D01, D15)
17 (C00)
18 (C20)
18 (D01, D15)
20 (C00)
21 (C20)
D01: 14,5
C00: 16,5
C19: 17,5
C20: 17,5
D01: 18
C00: 20
C19: 21
C20: 21
D01: 15,5
C00: 17,5
C19, C20: 18,5
D01: 15,0
C00: 17,0
C19: 18,0
C20: 18,0
D01: 18,75
C00: 20,75
C19: 21,75
C20: 21,75
Hệ thống thông tin
15 (A00, A01, D01, D02)
18 (A00, A01, D01, D02)
A00, A01, D01, D90: 15
A00, A01, D01, D90: 18
15,0
19,75
22,60
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
18 (A00, D01)
20 (C00)
21 (C20)
18 (A00, D01)
20 (C00)
21 (C20)
A00: 14,5
D01: 14,5
C00: 16,5
C20: 17,5
A00, D01: 18
C00: 20
C20: 21
A00: 16,0
C00: 18,0
C19: 19,0
C20: 19,0
D14: 15,5
C00: 17,5
C19: 18,5
C20: 18,5
D14: 21,50
C00: 23,50
C19: 24,50
C20: 24,50
Văn hóa học
- CN Văn hóa du lịch
- CN Văn hóa truyền thông
18 (D01, D15)
20 (C00)
21 (C20)
23 (D01, D15)
25 (C00)
26 (C20)
D01: 16
D15: 16
C00: 18
C20: 19
D01: 20,8
D15: 20,8
C00: 22,8
C20: 23,8
D01, D15: 17,0
C00: 19,0
C20: 20,0
D01, D14, D15: 20,25
C00: 22,25
D01: 22,60
D14: 22,60
D15: 22,60
C00: 24,60
Kinh tế
20,5
23,5
23,60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01, D15: 17,0
C00: 19,0
C20: 20,0
D01, D14, D15: 23,25
C00: 25,25
D01: 23,25
D14: 23,25
D15: 23,25
C00: 25,25
Ngôn ngữ Anh
22,5
(Tiếng Anh hệ số 2)
23,75
(Tiếng Anh hệ số 2)
24,00

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-noi-vu-a18317.html