Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 chi tiết nhất

Bài học này vuihoc.vn sẽ tổng hợp kiến thức toán lớp 4 các bài toán, nội dung kiến thức trọng tâm để các con ôn tập và củng cố kiến thức.

1. Ôn tập về số tự nhiên.

1.1. Số và chữ số

- Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Số tự nhiên lớn nhất không có

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau một đơn vị.

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

1.2. Hàng và lớp

hàng và lớp

Hàng đơn trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn

1.2.1. Cách đọc số tự nhiên.

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

1.3. Phép cộng

1.4. Phép trừ

1.5. Phép nhân

1.6. Phép chia

1.7. Dãy số

dãy số cách đều

1.8. Dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9

dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

2. Ôn tập về phân số và các phép tính phân số

2.1. Khái niệm phân số

Khái niệm phân số

Khái niệm phân số 1

2.2. Tính chất cơ bản của phân số

2.3. So sánh các phân số

a) So sánh các phân số cùng mẫu số

Trong hai phân số có cùng mẫu số:

b) So sánh các phân số cùng tử số

Trong hai phân số có cùng tử số:

c) So sánh các phân số khác mẫu

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

2.4. Các phép tính phân số

a) Phép cộng phân số

b) Phép trừ phân số

c) Phép nhân phân số

Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

d) Phép chia phân số

Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lưu ý: Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.

3. Ôn tập đại lượng

3.1. Bảng đơn vị đo khối lượng

bảng đơn vị đo khối lượng

3.2. Bảng đơn vị đo độ dài

Bảng đơn vị đo độ dài

Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.

Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó.

Một số đơn vị đo diện tích: m2, km2, dm2, cm2

3.3. Giây - thế kỷ

Chú ý:

1 năm = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có: 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

1 phút = 60 giây

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

4. Ôn tập về số trung bình cộng

4.1. Bài toán tìm số trung bình cộng

Một vài kiến thức cần nhớ

Ví dụ: Tìm trung bình cộng của 18, 19, 23 là

(18 + 19 + 23) : 3 = 20

4.2. Bài toán: Tìm số hạng khi biết trung bình cộng và số hạng khác.

Dạng tính trung bình cộngDùng sơ đồ để giải toán trung bình cộng

5. Ôn tập dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu

tìm hai số khi biết tổng và hiệu

6. Ôn tập tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.

6.1. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ

tìm hai số khi biết tổng và tỉ

6.2. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ

tìm hai số khi biết hiệu và tỉ

7. Ôn tập dạng toán đặt tính của phép nhân, chia, cộng, trừ.

7.1 Phép nhân

7.2 Phép chia

7.3 Phép cộng

Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

7.4. Phép trừ

Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

8. Ôn tập hình học

8.1. Hình bình hành và diện tích hình bình hành

8.1.1. Hình bình hành

hình bình hành

8.1.2. Diện tích hình bình hành

diện tích hình bình hành

8.2. Hình thoi và diện tích hình thoi.

8.2.1. Hình thoi

hình thoi

8.2.2. Diện tích hình thoi

Cho hình thoi ABCD có AC = m, BD = n

Cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA như hình vẽ.

cách tính diện tích hình thoi

Dựa vào hình vẽ ta có:

Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCA

Diện tích hình chữ nhật MNCA là:

VwCKKKsgS5Z5_6i_kHqALvXfjcIYi0_VCi6yFRKOXvNh6Lhvei1qg2cT3koWZFyhVbYRrzvuzzyb_3IweXO4MsichAH6tIrUXRyiOPLJcOskpe_ITsNgnPUNuTdYa76xe-ftm9We

Vậy diện tích hình thoi ABCD là: (m x n) : 2

Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo)

X7pc0cG5iYjT_k3ufgomzmGk1drXben9_JrZyUfHTePP7ZqDmV8ZaOvjZ23sJoHwykKUDDIJ6jEDyNUJEzA6sobGJv5AFMuRAfcsosUB_cEj0xAcgUG_ZJjj_bSbhT1sYVIAnwgf

(Trong đó: S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo)

Trên đây là bài tổng hợp kiến thức toán lớp 4 nhằm giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức phục vụ cho học toán lớp 5. Các em tham gia thêm khóa học toán online của vuihoc.vn để biết nhiều kiến thức hay nhé.

Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/chuong-trinh-toan-lop-4-a17827.html