Đại học Công Đoàn

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

* Xét tuyển theo đơn đặt hàng

5. Học phí

Năm học 2025 - 2026, Trường áp dụng mức thu học phí:

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Bảo hộ lao động

7850201

A01, D01, D07, D09, D10, X25 180

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, D01, D07, D09, D10, X25 340

3

Quản trị kinh doanh (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

7340101P

60

4

Quản trị nhân lực

7340404

A01, D01, D07, D09, D10, X25 310

5

Kế toán

7340301

A01, D01, D07, D09, D10, X25 310

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A01, D01, D07, D09, D10, X25 260

7

Quan hệ lao động

7340408

A01, D01, D07, D09, D10, X25 130

8

Xã hội học

7310301

C00, C03, C07, D01, D14, X70 150

9

Công tác xã hội

7760101

C00, C03, C07, D01, D14, X70 170

10

Luật

7380101

C00, C03, C07, D01, D14, X70 200

11

Du lịch

7810101

D01, D11, D12, D14, D15, X79 100 12

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D11, D12, D14, D15, X79 60 13 Kinh tế

7310101

A01, D01, D07, D09, D10, X25 100 14 Việt Nam học

7310630

D01, D11, D12, D14, D15, X79 80 15 Truyền thông đại chúng

7320105

D01, D11, D12, D14, D15, X79 100 17 Khoa học dữ liệu

7460108

A01, D01, D07, D09, D10, X25 80 18 Công nghệ thông tin

7480201

A01, D01, D07, D09, D10, X25 100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công đoàn như sau:

STT

Ngành

Năm 2023(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2025(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Bảo hộ lao động

15,15

15,20

19.69

2

Quản trị kinh doanh (Chương trình đại trà)

22,80

22,80

18.75

3

Quản trị kinh doanh(Chương trình định hướng chuyên sâu NNQT-IPOP)*

22.55

4

Quản trị nhân lực

22,70

23,19

18.60

5

Kế toán

23,15

23,60

18.20

6

Tài chính - Ngân hàng

23,20

23,61

18.75

7

Quan hệ lao động

17,10

19,95

20.43

8

Xã hội học

20,00 22,75 23.70 9

Công tác xã hội

21,25 23,75 23.72 10

Luật

23,23 26,38 25.25 11

Ngôn ngữ Anh(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

32,00 33,00 24.97 12 Việt Nam học

16,00

23.03

13 Kinh tế

22,30

24.40

14 Du lịch

24,63

24.00

15 Truyền thông đại chúng

24.70

16 Khoa học dữ liệu

21.50

17 Công nghệ thông tin

23.60

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học công đoàn
Toàn cảnh trường đại học công đoàn
Ký túc xá trường đại học công đoàn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-cong-doan-a17794.html