1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
* Xét tuyển theo đơn đặt hàng
5. Học phí
Năm học 2025 - 2026, Trường áp dụng mức thu học phí:
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)
1
Bảo hộ lao động
7850201
A01, D01, D07, D09, D10, X25 1802
Quản trị kinh doanh
7340101
A01, D01, D07, D09, D10, X25 3403
Quản trị kinh doanh (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
7340101P
604
Quản trị nhân lực
7340404
A01, D01, D07, D09, D10, X25 3105
Kế toán
7340301
A01, D01, D07, D09, D10, X25 3106
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A01, D01, D07, D09, D10, X25 2607
Quan hệ lao động
7340408
A01, D01, D07, D09, D10, X25 1308
Xã hội học
7310301
C00, C03, C07, D01, D14, X70 1509
Công tác xã hội
7760101
C00, C03, C07, D01, D14, X70 17010
Luật
7380101
C00, C03, C07, D01, D14, X70 20011
Du lịch
7810101
D01, D11, D12, D14, D15, X79 100 12Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D11, D12, D14, D15, X79 60 13 Kinh tế7310101
A01, D01, D07, D09, D10, X25 100 14 Việt Nam học7310630
D01, D11, D12, D14, D15, X79 80 15 Truyền thông đại chúng7320105
D01, D11, D12, D14, D15, X79 100 17 Khoa học dữ liệu7460108
A01, D01, D07, D09, D10, X25 80 18 Công nghệ thông tin7480201
A01, D01, D07, D09, D10, X25 100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công đoàn như sau:
STT
Ngành
Năm 2023(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2024(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2025(Xét theo KQ thi TN THPT)
1
Bảo hộ lao động
15,15
15,20
19.69
2
Quản trị kinh doanh (Chương trình đại trà)
22,80
22,80
18.75
3
Quản trị kinh doanh(Chương trình định hướng chuyên sâu NNQT-IPOP)*
22.55
4Quản trị nhân lực
22,70
23,19
18.60
5Kế toán
23,15
23,60
18.20
6Tài chính - Ngân hàng
23,20
23,61
18.75
7Quan hệ lao động
17,10
19,95
20.43
8Xã hội học
20,00 22,75 23.70 9Công tác xã hội
21,25 23,75 23.72 10Luật
23,23 26,38 25.25 11Ngôn ngữ Anh(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
32,00 33,00 24.97 12 Việt Nam học16,00
23.03
13 Kinh tế22,30
24.40
14 Du lịch
24,63
24.00
15 Truyền thông đại chúng
24.70
16 Khoa học dữ liệu
21.50
17 Công nghệ thông tin
23.60

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://ohanapreschool.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-cong-doan-a17794.html