A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Phòng
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/03/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển >= 18 điểm, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành.
- Riêng đối với ngành Dược và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,50 điểm trở lên, xếp loại học lực Khá (Theo Thông tư 08/2022/TT-BGĐT, 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT).
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ và của Trường.
5. Học phí
- Trường Đại học Thành Đông thực hiện học phí căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên thực học trong học kỳ. Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).
II. Các ngành tuyển sinh
- Chỉ tiêu dự kiến: 1.700.
Điều dưỡng
Chuyên ngành:
- Điều dưỡng đa khoa;
- Gây mê hồi sức;
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp;
- Quản trị kinh doanh số;
Kế toán
Chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán kiểm toán;
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm;
- Hệ thống thông tin ứng dụng;
- Mạng máy tính và truyền thông;
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành:
- Công nghệ ô tô;
- Điện cơ ô tô;
- Công nghệ xe điện;
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Chuyên ngành:
- Tự động hóa;
- Kỹ thuật điều khiển;
- Công nghệ bán dẫn;
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
Chuyên ngành:
- Kỹ thuật cơ điện tử;
- Kỹ thuật Robot;
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn;
- Tiếng Anh biên - phiên dịch;
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành:
- Tiếng Trung thương mại;
- Tiếng Trung du lịch và khách sạn;
- Tiếng Trung biên - phiên dịch;
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Chuyên ngành:
- Tiếng Hàn thương mại;
- Tiếng Hàn du lịch và khách sạn;
- Tiếng Hàn biên - phiên dịch;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
STT
Tên ngành
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025Xét học bạ THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
Xét KQ thi THPT
1
Kế toán
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
3
Công nghệ thông tin
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
4
Tài chính - Ngân hàng
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
5
Quản trị kinh doanh
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
6
Quản lý đất đai
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
7
Luật kinh tế
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
8
Điều dưỡng
19,50
Học lực: Khá
19,00
>=19,50
Học lực: Khá
>=19,00
>=19.50
Học lực: Khá
>=17.00
9Quản lý nhà nước
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
10Dược học
24,00
Học lực: Giỏi
21,00
>=24,00
Học lực: Giỏi
>=21,00>=24.00
Học lực: Giỏi
>=19.00 11Y học cổ truyền
24,00
Học lực: Giỏi
21,00
>=24,00
Học lực: Giỏi
>=21,00
>= 24.00
Học lực: Giỏi:
>= 19.00
12Luật
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00 >=18.00 >=15.00 13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00 14Quản trị khách sạn
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00 >=18.00 >=15.00 15Công nghệ kỹ thuật ô tô
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00 16Ngôn ngữ Anh
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
17Ngôn ngữ Trung, Hàn
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
18Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
19,50
Học lực: Khá
19,00
19,50
Học lực: Khá
>=19,00
>=19.5
Học lực: Khá
>= 17.00
19Kỹ thuật Hình ảnh Y học
19,50
Học lực: Khá
19,00
19,50
Học lực: Khá
>= 19,00
>= 19.5
Học lực: Khá
>= 17.00
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
21 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử18,00
14,00
>=18,00
>=14,00
>=18.00
>=15.00
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc
>=18,00
>=14,00
23 Thương mại điện tử
>=18.00
>=15.00
24 Trí tuệ nhân tạo
>=18.00
>=15.00
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
>=18.00
>=15.00
26 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
>=18.00
>=15.00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]